🔍
Search:
KHỞI XƯỚNG
🌟
KHỞI XƯỚNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 사상, 학설 등을 처음 시작하거나 내세우다.
1
SÁNG TẠO, KHỞI XƯỚNG:
Lần đầu tiên bắt đầu hoặc lập ra tư tưởng, học thuyết hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
전에 없던 물건이나 방법 등을 처음으로 생각해 내다.
1
PHÁT MINH, KHỞI XƯỚNG:
Nghĩ ra sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 사상, 학설 등을 처음 시작하거나 내세움.
1
SỰ SÁNG TẠO, SỰ KHỞI XƯỚNG:
Việc lần đầu tiên bắt đầu hoặc lập ra tư tưởng, học thuyết hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
남보다 앞장서서 먼저 행동하다.
1
DẪN ĐẦU, ĐI ĐẦU, KHỞI XƯỚNG:
Đứng trước và hành động trước người khác.
-
Danh từ
-
1
일이나 사물이 생기거나 시작되게 하는 곳.
1
NƠI KHỞI NGUỒN, NƠI KHỞI XƯỚNG:
Nơi khiến cho việc hay sự vật phát sinh hoặc được bắt đầu.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 사상, 학설 등이 처음 시작되거나 내세워지다.
1
ĐƯỢC SÁNG TẠO, ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG:
Tư tưởng, học thuyết hay việc nào đó được bắt đầu hoặc được lập ra lần đầu tiên.
-
Động từ
-
1
전에 없던 물건이나 방법 등이 처음으로 생각되다.
1
ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG, ĐƯỢC PHÁT MINH:
Sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử được nghĩ ra.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 사상, 학설 등을 처음 시작하거나 내세운 사람.
1
NGƯỜI SÁNG TẠO, NGƯỜI KHỞI XƯỚNG:
Người đầu tiên bắt đầu hoặc lập ra tư tưởng, học thuyết hay việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
남보다 앞장서서 먼저 행동함.
1
SỰ DẪN ĐẦU, SỰ ĐI ĐẦU, SỰ KHỞI XƯỚNG:
Việc đứng đầu và hành động trước người khác.
-
Danh từ
-
1
전에 없던 물건이나 방법 등을 처음으로 생각해 냄. 또는 그런 생각이나 방법.
1
SỰ KHỞI XƯỚNG, SỰ PHÁT MINH, PHÁT MINH, NGUỒN GỐC, CĂN NGUYÊN:
Việc nghĩ ra sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử. Hoặc suy nghĩ hay phương pháp đó.
-
Danh từ
-
1
사상, 이론, 주의 등을 앞장서서 주장한 사람.
1
NGƯỜI CHỦ XƯỚNG, NGƯỜI KHỞI XƯỚNG:
Người đứng ra chủ trương tư tưởng, lí luận, chủ nghĩa...
-
2
노래나 시 등을 먼저 부르는 사람.
2
NGƯỜI LĨNH XƯỚNG, NGƯỜI BẮT NHỊP:
Người hát hoặc đọc thơ v.v.. trước.
-
Danh từ
-
1
사상, 이론, 주의 등을 앞장서서 주장함.
1
SỰ CHỦ XƯỚNG, SỰ KHỞI XƯỚNG:
Việc đứng ra chủ trương tư tưởng, lí luận, chủ nghĩa...
-
2
노래나 시 등을 먼저 부름.
2
SỰ XƯỚNG GIỌNG, SỰ BẮT NHỊP, SỰ LĨNH XƯỚNG:
Việc hát hay đọc thơ trước.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 지역이나 공간의 안에서 밖으로 이동하다.
1
RA KHỎI:
Di chuyển từ trong ra ngoài không gian hay khu vực nào đó.
-
2
앞쪽으로 움직이다.
2
ĐI RA (ĐẰNG TRƯỚC):
Di chuyển về phía trước.
-
3
물건 등이 만들어져 사회에 퍼지다.
3
RA LÒ, RA HÀNG, RA MẮT:
Những thứ như hàng hóa được làm và đưa ra xã hội.
-
4
언론 매체를 통해 무엇이 드러나거나 알려지다.
4
ĐƯỢC LÊN (BÁO), ĐƯỢC ĐƯA (TIN TỨC), ĐƯỢC ĐĂNG (TIN):
Cái gì đó được thể hiện hoặc được biết đến thông qua phương tiện truyền thông.
-
5
말이나 사실, 소문 등이 알려지다.
5
LỘ RA:
Những thứ như lời nói, sự thật hay tin đồn được biết đến.
-
6
새로운 곳이나 영역 등에서 활동을 시작하다.
6
RA MẮT, ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG:
Bắt đầu hoạt động tại địa điểm hoặc lĩnh vực mới v.v...
-
7
일정한 곳에 일하러 다니다.
7
ĐI RA (CHỖ LÀM):
Đi làm ở một nơi nhất định.
-
8
목적이 있어서 어떤 곳에 가다.
8
RA, ĐI ĐẾN:
Đi tới nơi nào đó vì có mục đích.
-
9
모임에 참여하거나, 운동 경기에 출전하거나, 선거 등에 후보자로 나서다.
9
ĐỨNG RA:
Tham gia nhóm họp, hoặc xuất hiện trong trận thi đấu thể thao, hay xuất hiện làm ứng cử viên trong bầu cử.
-
10
어떤 지역이나 공간, 또는 속해 있던 곳을 떠나거나 벗어나다.
10
ĐI KHỎI, RA KHỎI:
Rời đi hoặc thoát ra khỏi địa điểm, không gian nào đó hoặc nơi mình đã thuộc về.
-
11
어떤 행동이나 태도를 취하다.
11
TỎ VẺ, TỎ THÁI ĐỘ:
Thực hiện hành động hay thái độ nào đó.
-
12
값이나 무게 등이 어떤 정도에 이르다.
12
ĐƯỢC, TỚI:
Những thứ như giá cả hoặc trọng lượng đạt đến mức độ nào đó.
-
13
돈이나 물건 등이 지급되거나 지출되다.
13
CHI TRẢ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được trả hoặc được chi.
-
14
옷이나 신, 양말 등이 닳거나 찢어지다.
14
CŨ:
Những thứ như quần áo, giày dép, tất vớ bị sờn hoặc bị rách.
-
15
사물 등이 부서지거나 신체의 일부를 다치다.
15
BỊ GÃY, BỊ SÁI:
Đồ vật bị đứt hoặc một phần cơ thể bị thương.
-
16
의식이나 정신이 없어지다.
16
MẤT:
Ý thức hay tinh thần bị biến mất.
-
17
감기 등의 병이 낫다.
17
ĐỠ, BÌNH PHỤC:
Các bệnh như cảm...trở lên khá hơn.
-
18
내놓은 집이나 방 등이 계약이 이루어지다.
18
CÓ NGƯỜI THUÊ, CÓ NGƯỜI MUA:
Hợp đồng nhà hay phòng cho thuê được ký kết.
-
19
전기가 들어오지 않거나 전깃불이 꺼지다.
19
BỊ TẮT:
Không có điện nên đèn điện bị tắt.
-
20
날이 달린 물건이 잘 먹거나 들다.
20
SẮC, BÉN:
Đồ vật có lưỡi dễ làm đứt vật khác.
-
21
물건이 잘 팔리다.
21
BÁN CHẠY, ĐẮT HÀNG, ĐẮT KHÁCH:
Đồ vật dễ bán.
-
22
어떤 일을 하러 가다.
22
RA NGOÀI:
Đi để làm việc gì đó.
-
23
살던 곳에서 다른 곳으로 이사를 하다.
23
DỌN RA, CHUYỂN (NHÀ, NƠI Ở):
Chuyển từ nơi từng sống sang nơi khác.
-
24
일이 어느 정도 진행되다.
24
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành ở mức độ nào đó.